Разделы презентаций


Học viện YDHCT Việt nam Bộ môn: Truyền nhiễm

Содержание

Định lýTư bản chủ nghĩa Đường thẳng ngắn hơn đường congXã hội chủ nghĩa Đường cong ngắn hơn đường thẳng

Слайды и текст этой презентации

Слайд 1 Học viện YDHCT Việt nam Bộ môn: Truyền nhiễm


BSCKII. Nguyễn Mạnh

Hải Trưởng khoa: Nội Tổng hợp

Học viện YDHCT Việt nam Bộ môn: Truyền nhiễm  BSCKII. Nguyễn Mạnh Hải

Слайд 2Định lý
Tư bản chủ nghĩa
Đường thẳng ngắn hơn đường

cong
Xã hội chủ nghĩa
Đường cong ngắn hơn đường thẳng


Định lýTư bản chủ nghĩa Đường thẳng ngắn hơn đường congXã hội chủ nghĩa Đường cong ngắn

Слайд 3Viêm gan
BS.CKII. Nguyễn Mạnh Hải

Viêm gan	BS.CKII. Nguyễn Mạnh Hải

Слайд 4MỤC TIÊU
1.Trình bày được: Khái niệm- Nguyên nhân. 2.Trình bày

được: Triệu chứng chính.
3.Trình bày được:
Phương pháp điều trị

- phòng bệnh
cho cá nhân, cộng đồng.

MỤC TIÊU1.Trình bày được: Khái niệm- Nguyên nhân. 2.Trình bày được: Triệu chứng chính. 3.Trình bày được:		Phương

Слайд 5I. KHÁI NiỆM
Thuộc phạm vi chứng hoàng đản

hiếp thống
Thể cấp tính do thấp nhiệt độc gây

ra thuộc phạm vị chứng dương hoàng.
Thể mạn tính do sự giảm sút công năng của các tạng can, tỳ thuộc phạm vi chứng âm hoàng.

I. KHÁI NiỆM Thuộc phạm vi chứng hoàng đản hiếp thống Thể cấp tính do thấp nhiệt

Слайд 6Nguyên nhân
Do cảm nhiễm thấp nhiệt- uất kết ở

can đởm.
Ăn uống không điều độ, rượu chè, đồ béo,

cay ngọt, tình chí không thoải mái.
Tà khí dịch lệ sinh ra nhiệt độc công phá bên trong làm cho phần vinh, huyết bị tổn thương.
Nguyên nhân Do cảm nhiễm thấp nhiệt- uất kết ở can đởm.Ăn uống không điều độ, rượu

Слайд 7Các thể lâm sàng
A. Thể cấp tính B. Thể mạn tính
1.

Do thấp nhiệt thịnh 1. Can nhiệt tỳ thấp.
2. Nhiệt độc

thịnh 2. Can uất tỳ hư khí trệ
3. Can vị bất hòa. 3. Can âm bị thương tổn
4. Khí trệ huyết ứ
5. Tỳ hư thấp trệ?


Các thể lâm sàngA. Thể cấp tính		B. Thể mạn tính1. Do thấp nhiệt thịnh		1. Can nhiệt tỳ

Слайд 8A. THỂ CẤP TÍNH
2.1. Do thấp nhiệt thịnh( Dương hoàng).


( Có vàng da)


A. THỂ CẤP TÍNH2.1. Do thấp nhiệt thịnh( Dương hoàng). 		    ( Có vàng

Слайд 9Triệu chứng
H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn

tinh thần, phát sốt, người nóng, bứt rứt, toàn thân

phát vàng, sắc vàng sáng .
H/C tiêu hóa: Đau hạ sườn phải, chán ăn, lợm giọng, buồn nôn, miệng đắng khô, bụng đầy, nước tiểu vàng sẫm ít, táo bón.
Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng nhớt, Mạch nhu sác hay huyền hoạt sác .
Triệu chứngH/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần, phát sốt, người nóng, bứt

Слайд 10Pháp điều trị
Thanh nhiệt táo thấp, thoái hoàng, lợi niệu

và nhuận tràng.
Hết sốt còn hoàng đản:
Thanh nhiệt táo thấp,

kiện tỳ, lợi niệu.
Pháp điều trịThanh nhiệt táo thấp, thoái hoàng, lợi niệu và nhuận tràng.Hết sốt còn hoàng đản:Thanh

Слайд 11Bài thuốc
Bài 1: Siro nhuận gan.
Bài 2: Nhân trần cao

thang gia giảm.
Bài 3: Nhân trần cao thang phối hợp

với Tứ linh tán gia giảm.
Bài thuốcBài 1: Siro nhuận gan.Bài 2: Nhân trần cao thang gia giảm.Bài 3: Nhân trần cao

Слайд 12Bài 1: Siro nhuận gan.
Chè vằng 12g Thanh bì 08g
Chi tử 12g Rau má 16g
Nhân trần 20g Lá

bồ cu vẽ 12g
Lá mua 12g Vỏ đại 12g
Vỏ núc nác 16g Cam thảo 06g
Chó đẻ rg

cưa 10g Sinh khương 05g
Bài 1: Siro nhuận gan.Chè vằng	12g		Thanh bì		08gChi tử		12g		Rau má		16gNhân trần	20g		Lá bồ cu vẽ	12gLá mua		12g		Vỏ đại		12gVỏ núc nác	16g		Cam

Слайд 13Bài 2: Nhân trần cao thang gia giảm.

Bài 2: Nhân trần cao thang gia giảm.

Слайд 14Bài 3: Nhân trần cao thang phối hợp với Tứ

linh tán gia giảm.
Nhân trần 12g -Hạ khô thảo* 08g
Chi tử 12g Sài

hồ 12g
Phục linh 16g Bạch thược 16g
Trư linh 12g Thanh bì 10g
Trạch tả 12g Hoàng cầm 08g
Sa tiền tử 12g Trần bì 08g
Cam thảo 04g Chó đẻ răng cưa 10g
Bài 3: Nhân trần cao thang phối hợp với Tứ linh tán gia giảm. Nhân trần	12g		-Hạ khô

Слайд 15A. THỂ CẤP TÍNH

2.2. Nhiệt độc thịnh- YHCT gọi là

cấp hoàng
( Thể nặng do teo gan vàng cấp)



A. THỂ CẤP TÍNH2.2. Nhiệt độc thịnh- YHCT gọi là cấp hoàng 			( Thể nặng do teo

Слайд 16Triệu chứng
H/C toàn thân: Hoàng đản ngày càng nặng,

sốt cao, trằn trọc vật vã, có thể hôn mê

co giật, có thể chảy máu.
H/C tiêu hóa: Ngực bụng đầy chướng, có khi có cổ trướng, tiểu tiện đỏ, đại tiện táo.
Chất lưỡi đỏ sẫm, mạch huyền sác.
Triệu chứng H/C toàn thân: Hoàng đản ngày càng nặng, sốt cao, trằn trọc vật vã, có

Слайд 17Pháp điều trị
Pháp điều trị:
Thanh nhiệt lương huyết,

giải độc,
Thoái hoàng.

Pháp điều trị Pháp điều trị: Thanh nhiệt lương huyết,  giải độc,  Thoái hoàng.

Слайд 18Bài thuốc
Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Bài 2: Tê giác

tán .
Bài 3: Hoàng liên giải độc thang gia

giảm:
Bài thuốcBài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.Bài 2: Tê giác tán . Bài 3: Hoàng liên giải

Слайд 19Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Hoàng cầm 08g Nhân trần 12g
Chi tử 12g Đại hoàng

sao 06g
Uất kim 12g Bồ công anh 20g
Rễ cỏ tranh 20g Cam thảo 04g

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.Hoàng cầm	08g		Nhân trần		12gChi tử		12g		Đại hoàng sao	06gUất kim		12g		Bồ công anh	20gRễ cỏ tranh	20g		Cam thảo		04g

Слайд 20Bài 2 : Tê giác tán( dùng sừng trâu thay

tê giác)
Sừng trâu 40g Nhân trần 20g
Chi tử 10g Huyền sâm 12g
Đan bì 10g Thăng ma 12g
Hoàng cầm 08g Sinh địa 12g
Đan

sâm 12g Thạch hộc 12g
Cam thảo 04g Sinh khương 05g
Bài 2 : Tê giác tán( dùng sừng trâu thay tê giác)Sừng trâu	40g		Nhân trần		20gChi tử		10g		Huyền sâm	12gĐan bì		10g		Thăng

Слайд 21Bài 3: Hoàng liên giải độc thang gia giảm:
Hoàng cầm 08g Nhân

sâm 10g
Hoàng bá 08g Sài hồ 12g
Hoàng liên 06g Thanh bì 08g
Chi tử 12g Bạch

thược 16g
Nhân trần 12g Huyền sâm 12g
Khổ qua 10g Sinh khương 05g
Chó đẻ răng cưa 10g Cam thảo 06g
Sốt cao thêm: Sừng trâu 40g,
Chảy máu:Sinh địa 16g,Rễ cỏ tranh 40g,Tam thất 08g.

Bài 3: Hoàng liên giải độc thang  gia giảm:	Hoàng cầm		08g		Nhân sâm	 10g	Hoàng bá		08g		Sài hồ	 12g	Hoàng liên		06g		Thanh

Слайд 22A. THỂ CẤP TÍNH
2.3. Can vị bất hòa.
(

Không có vàng da)

A. THỂ CẤP TÍNH  2.3. Can vị bất hòa.		( Không có vàng da)

Слайд 23Triệu chứng
H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác

lẫn tinh thần.
H/C tiêu hóa: Miệng đắng, chậm tiêu, bụng

đầy chướng, chán ăn, buồn nôn hoặc nôn, ợ hơi. Tiểu tiện vàng, đại tiện táo hay nát.
Rêu lưỡi trắng dính, mạch huyền sắc hay hoạt sác.
Triệu chứng H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần.H/C tiêu hóa: Miệng đắng,

Слайд 24Pháp điều trị
Sơ can hòa vị,
lợi thấp.

Pháp điều trịSơ can hòa vị, lợi thấp.

Слайд 25Bài thuốc
Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Bài 2: Sài hồ

sơ can tán gia giảm.
Bài 3: Tiêu giao tán

gia giảm.
Bài 4: Ngũ linh tán gia giảm.



Bài thuốcBài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm. Bài 3:

Слайд 26Bài1:Bài thuốc kinh nghiệm.
Lá đại thanh 20g Ý dĩ 16g
Chi tử 08g Sa tiền 16g
Nhân trần 12g Thanh

bì 12g
Chó đẻ rg cưa 12g Trần bì 08g
Đảng sâm 16g Bán hạ 08g
Cam thảo 06g Hương

phụ 10g
Sinh khương 05g Xuyên quy 16g
Bài1:Bài thuốc kinh nghiệm. Lá đại thanh	20g		Ý dĩ			16gChi tử		08g		Sa tiền		16gNhân trần	12g		Thanh bì 		12gChó đẻ rg cưa	12g		Trần bì		08gĐảng

Слайд 27Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm:
Sài hồ 12g -Nhân

trần 12g
Xuyên khung 08g Hoàng cầm 12g
Bạch thược 12g Đảng sâm 12g
Hương phụ 12g Bạch linh 16g
Trần bì 08g Bạch truật 12g
Chỉ xác 08g Xa

tiền 12g
Chích thảo 06g Sinh khương 06g
Kiêm thấp nhiệt gia: Nhân trần: 12g.Ngực đau gia: Uất kim: 12g. Buồn nôn và nôn gia: bán hạ: 12g , trúc nhự: 06g.

Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm:Sài hồ		12g		-Nhân trần		12g	Xuyên khung	08g		Hoàng cầm		12gBạch thược	12g		Đảng sâm		12gHương phụ	12g		Bạch linh		16gTrần

Слайд 28Bài 3: Tiêu giao tán gia giảm
Bạch linh 16g Đảng sâm 12g
Bạch truật 12g Hoài

sơn sao* 16g
Bạch thược 12g Trần bì 08g
Sài hồ 12g Thanh bì 08g
Suyên quy 162 Hương phụ 08g
-Nhân

trần 12g Xa tiền 12g
Chi tử 16g Tỳ giải 16g
Cam thảo 04g Sinh khương 05g
Bài 3: Tiêu giao tán gia giảmBạch linh	16g		Đảng sâm		12gBạch truật	12g		Hoài sơn sao*	16gBạch thược	12g		Trần bì 		08gSài hồ		12g		Thanh bì

Слайд 29Bài 4: Ngũ linh tán gia giảm:
Phục linh 12g Chi tử 12g
Trư linh 08g

Chó đẻ rg cưa 12g
Bạch truật 12g Trần bì 08g
Trạch tả 08g Thanh bì 08g
Sa

tiền 16g Hương phụ 08g
-Nhân trần 12g Xa tiền 12g
Đảng sâm 16g Tỳ giải 16g
Cam thảo 06g Sinh khương 05g
Bài 4: Ngũ linh tán gia giảm:	Phục linh	12g		Chi tử		12g	Trư linh		08g		 Chó đẻ rg cưa 	12g	Bạch truật	12g		Trần bì		08g	Trạch

Слайд 30B. Thể mạn tính
3.1. Can nhiệt tỳ thấp.
( Do

viêm gan cấp kéo dài trở thành viêm gan mạn,

trên lâm sàng biểu hiện vàng da kéo dài còn gọi là âm hoàng).
B. Thể mạn tính 3.1. Can nhiệt tỳ thấp.	( Do viêm gan cấp kéo dài trở thành

Слайд 31Triệu chứng
H/C toàn thân: Người mệt mỏi, sốt nhẹ, mặt,

mắt và da vàng tối.
H/C tiêu hóa: Miệng đắng

không muốn ăn, bụng đầy chướng, ngực sườn đầy tức, buồn nôn, nôn mửa. nóng đau nhiều ở vùng gan, tiểu tiện vàng, đại tiện táo.
Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch huyền hoạt sác.
Triệu chứngH/C toàn thân: Người mệt mỏi, sốt nhẹ, mặt, mắt và da vàng tối. H/C tiêu

Слайд 32Pháp điều trị
Thanh nhiệt lợi thấp,
Thoái hoàng,

Kiện tỳ.

Pháp điều trị Thanh nhiệt lợi thấp, Thoái hoàng, Kiện tỳ.

Слайд 33Bài thuốc
Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Bài 2: Nhân trần

ngũ linh tán gia giảm
Bài 3: Hoàng cầm hoạt

thạch thang gia giảm.
Bài thuốcBài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.Bài 2: Nhân trần ngũ linh tán gia giảm	 Bài 3:

Слайд 34Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Nhân trần 12g Hoài sơn 12g
Chi tử 12g Ý dĩ 16g
Uất

kim 08g Hoàng cầm 08g
Nghệ 08g Rễ cỏ tranh 12g
Trần bì 08g Sa tiền tử 12g
Bán hạ 12g Chó đẻ răng

cưa 08g
Cam thảo 05g Sinh khương 06g

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.Nhân trần		12g		Hoài sơn		12gChi tử		12g		Ý dĩ			16gUất kim		08g		Hoàng cầm	08gNghệ			08g		Rễ cỏ tranh	12gTrần bì		08g		Sa tiền tử		12gBán

Слайд 35Bài 2: Nhân trần ngũ linh tán gia giảm:
Nhân trần 20g Trần

bì 08g
Phục linh 12g Ý dĩ 16g
Trư

linh 12g Đảng sâm 16g
Bạch truật 08g Hoàng cầm 10g
Trạch tả 12g Chó đẻ răng cưa 10g
Sa tiền 12g Khổ qua 12g
-Cam thảo 06g Sinh khương 05g
Bài 2: Nhân trần ngũ linh tán  gia giảm:	Nhân trần		20g		Trần bì		08gPhục linh 		12g		 Ý dĩ

Слайд 36Bài 3: Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm:
Hoàng cầm 08g Ý

dĩ 16g
Hoạt thạch 20g Sa tiền 12g
Đại phúc bì 12g Đảng sâm 12g
Phục linh 16g Bạch truật 12g
Trư linh 08g Xuyên quy 16g
Nhân

trần 12g Bạch thược 16g
Chi tử 12g Cam thảo 06g
Chó đẻ răng cưa 08g Sinh khương 05g

Bài 3: Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm:Hoàng cầm	08g		Ý dĩ			16gHoạt thạch		20g		Sa tiền		12gĐại phúc bì	12g		Đảng sâm		12gPhục linh		16g		Bạch

Слайд 37B. Thể mạn tính
3.2. Can uất tỳ hư khí trệ

( Thường gặp viêm gan mạn tính do hậu

quả của viêm gan vi rút.)


B. Thể mạn tính	3.2. Can uất tỳ hư khí trệ	  ( Thường gặp viêm gan mạn

Слайд 38Triệu chứng
H/C toàn thân: Người mệt mỏi, da vàng sạm.


H/C tiêu hóa: Đau tức nặng vùng hạ sườn phải,

ngực sườn đầy tức, miệng đắng ăn kém, đại tiện nát.
Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch huyền.

Triệu chứngH/C toàn thân: Người mệt mỏi, da vàng sạm. H/C tiêu hóa: Đau tức nặng vùng

Слайд 39Pháp điều trị
Sơ can,
kiện tỳ,
lý khí,

thoái hoàng.

Pháp điều trị Sơ can, kiện tỳ, lý khí, thoái hoàng.

Слайд 40Bài thuốc
Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.
Bài

2: Sài hồ sơ can tán gia giảm.
Bài 3:

Sài thược lục quân thang gia giảm.
Bài 4: Tiêu giao tán gia giảm.


Bài thuốcBài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia

Слайд 41Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.
Sài hồ 12g -Trần

bì 08g
Bạch thược 16g Phục linh 16g
Chỉ thực 08g Bạch truật 12g
Xuyên khung 08g Hoàng cầm 10g
Xuyên quy 12g Chi tử 08g
Hậu phác 16g Uất

kim 08g
Cam thảo 06g Nhân trần 12g
Đại táo 16g Sinh khương 05g

Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.Sài hồ		12g		-Trần bì		08gBạch thược	16g		Phục linh		16gChỉ thực		08g		Bạch truật		12gXuyên khung	08g		Hoàng cầm	10gXuyên

Слайд 42Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm.
Sài hồ 12g Hậu

phác 08g
Bạch thược 16g -Phục linh 16g
Chỉ thực 08g Bạch truật 12g
Trần bì 08g Hoàng cầm 10g
Hương phụ 10g Chi tử 08g
Xuyên khung 08g Cam

thảo 06g

Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm.Sài hồ		12g		Hậu phác		08gBạch thược	16g		-Phục linh		16gChỉ thực		08g		Bạch truật		12gTrần bì		08g		Hoàng cầm	10gHương

Слайд 43Bài 3: Sài thược lục quân thang gia giảm.
Đảng sâm 12g -Nhân

trần 12g
Phục linh 16g Chi tử 08g
Bạch truật 12g Hoàng cầm 10g
Trần bì 08g Thanh bì 10g
Bán hạ chế 10g Huyền

hồ 12g
Sài hồ 12g Cam thảo 06g
Bạch thược 12g Sinh khương 05g

Bài 3: Sài thược lục quân thang  gia giảm.Đảng sâm		12g		-Nhân trần		12gPhục linh		16g		Chi tử		08gBạch truật		12g		Hoàng cầm	10gTrần bì		08g		Thanh

Слайд 44Bài 4: Tiêu giao tán gia giảm.
Bạch linh 16g -Nhân trần 12g
Bạch truật 12g Chi

tử 08g
Bạch thược 12g Uất kim 08g
Sài hồ 12g Thanh bì 08g
Xuyên quy 12g Chỉ thực 08g
Cam thảo 06g Sinh khương 05g
Nếu đau

vùng gan nhiều thêm:
Khổ luyện tử 08g Diên hồ sách 12g.

Bài 4: Tiêu giao tán gia giảm.Bạch linh		16g		-Nhân trần		12gBạch truật		12g		Chi tử		08gBạch thược	12g		Uất kim		08gSài hồ		12g		Thanh bì		08gXuyên quy		12g		Chỉ thực		08gCam

Слайд 45B. Thể mạn tính
3.3. Can âm bị thương tổn

B. Thể mạn tính3.3. Can âm bị thương tổn

Слайд 46Triệu chứng
H/C toàn thân: Đầu choáng, tai ù, hay tức

giận, hồi hộp, tâm phiền, ngủ ít hay mê, lòng

bàn chân bàn tay nóng.
H/C Tiêu hóa: Ngực sườn đầy tức, khát nước, miệng khô, họng khô, táo bón, nước tiểu vàng.
Chất lưỡi đỏ, mạch huyền tế sác.

Triệu chứngH/C toàn thân: Đầu choáng, tai ù, hay tức giận, hồi hộp, tâm phiền, ngủ ít

Слайд 47Pháp điều trị
Bổ can âm

Pháp điều trị Bổ can âm

Слайд 48Bài thuốc
Bài 1: Bài kinh nghiệm
Bài 2: Nhất quán

tiễn gia giảm.

Bài thuốcBài 1: Bài kinh nghiệm Bài 2: Nhất quán tiễn gia giảm.

Слайд 49Bài 1: Bài kinh nghiệm
Sa sâm 12g Huyết dụ 16g
Thục địa 12g Hoài sơn 16g
Mạch môn 12g Ý

dĩ 16g
Thiên môn 08g Hà thủ ô 12g
Kỷ tử 12g Tang thầm 08g

Bài 1: Bài kinh nghiệmSa sâm		12g		Huyết dụ		16gThục địa		12g		Hoài sơn		16gMạch môn		12g		Ý dĩ			16gThiên môn		08g		Hà thủ ô		12gKỷ tử		12g		Tang thầm		08g

Слайд 50Bài 2: Nhất quán tiễn gia giảm.
Sa sâm 12g Xuyên luyện tử 10g
Mạch

môn 12g Kỷ tử 12g
Đương quy 12g -Hà thủ ô 12g
Sinh địa 12g Cam thảo 06g
Bạch thược 12g Sinh khương 05g

Bài 2: Nhất quán tiễn gia giảm.Sa sâm		12g		Xuyên luyện tử	10gMạch môn 	12g		Kỷ tử		12gĐương quy	12g		-Hà thủ ô		12gSinh địa		12g		Cam

Слайд 51III. Thể mạn tính
3.4. Khí trệ huyết ứ ( Can

huyết, can khí ứ trệ):

Thường gặp trong

viêm gan mạn tính tiến triển.
III. Thể mạn tính3.4. Khí trệ huyết ứ ( Can huyết, can khí ứ trệ):

Слайд 52Triệu chứng
H/C toàn thân: Sắc mặt tối xạm, người gầy,

ăn kém,
H/C tiêu hóa: Hạ sườn chướng đau, lách to,

đại tiện táo hay nát, nước tiểu vàng, ít;
Chất lưỡi đỏ, hoặc có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính, mạch huyền sáp.
Triệu chứngH/C toàn thân: Sắc mặt tối xạm, người gầy, ăn kém,H/C tiêu hóa: Hạ sườn chướng

Слайд 53Pháp điều trị
Sơ can lý khí,
hoạt huyết,
hóa ứ

thông lạc.

Pháp điều trịSơ can lý khí, hoạt huyết, hóa ứ thông lạc.

Слайд 54Bài thuốc
Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm
Bài 2: Tứ vật

đào hồng gia giảm
Bài 3: Hóa ứ thang gia

giảm
Bài thuốcBài 1: Bài thuốc kinh nghiệmBài 2: Tứ vật đào hồng gia giảm Bài 3: Hóa

Слайд 55Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm
Kê huyết đằng 12g Chỉ xác 08g
Cỏ nhọ

nồi 12g Sinh địa 12g
Uất kim 08g Mẫu lệ 16g
Tam lăng 08g Quy bản 10g
Nga truật 08g Cam thảo 06g

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm 	Kê huyết đằng		12g		Chỉ xác	08g	Cỏ nhọ nồi		12g		Sinh địa	12g	Uất kim			08g		Mẫu lệ	16g	Tam lăng		08g		Quy bản	10g	Nga

Слайд 56Bài 2: Tứ vật đào hồng gia giảm
Xuyên khung 08g Nhân trần 12g
Đương

quy 12g Chi tử 08g
Thục địa 10g Sài hồ 12g
Bạch thược 12g Chó đẻ răng cưa10g
Đào nhân 10g Thanh bì 08g
Hồng

hoa 06g Chỉ thực 08g
-Diên hồ sách 10g Hoàng cầm 08g

Bài 2: Tứ vật đào hồng gia giảm		Xuyên khung	08g		Nhân trần	12g		Đương quy		12g		Chi tử		08g		Thục địa		10g		Sài hồ		12g		Bạch thược		12g		Chó đẻ răng

Слайд 57Bài 3: Hóa ứ thang gia giảm
Đương quy 12g Thanh bì 12g
Xích

thược 12g Xuyên sơn giáp 08g
Đào nhân 10g Mẫu lệ 30g
Hồng hoa 08g Nhân trần 12g
Uất kim 12g Hoàng cầm 08g
Đan sâm 12g Diên

hồ sách 10g
Cam thảo 06g Sinh khương 06g

Bài 3:  Hóa ứ thang gia giảm		Đương quy	12g		Thanh bì		12g		Xích thược		12g		Xuyên sơn giáp	08g		Đào nhân		10g		Mẫu lệ		30g		Hồng hoa		08g		Nhân trần		12g		Uất

Слайд 58III. Thể mạn tính
3.5. Tỳ hư thấp trệ

III. Thể mạn tính3.5. Tỳ hư thấp trệ

Слайд 59Triệu chứng
H/C toàn thân: Sắc mặt vàng, cơ thể mệt

mỏi.
H/C tiêu hóa: Ăn kém, ngực sườn đầy chướng,

hoặc lâm râm đau. phân nát, tiểu vàng ít đỏ.
Chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi nhớt, mạch nhu hoãn.
Triệu chứngH/C toàn thân: Sắc mặt vàng, cơ thể mệt mỏi. H/C tiêu hóa: Ăn kém, ngực

Слайд 60Bài 1: Hương sa lục quân tử thang gia giảm


Đảng sâm 16g Mộc hương08g
Phục linh 16g Sa nhân 06g
Bạch truật 12g -Hoài sơn 16g
Cam thảo 06g Mạch nha 16g
Trần bì 08g Can

thục* 12g
Bán hạ 12g Mễ nhân 20g

Bài 1: Hương sa lục quân tử thang  gia giảm 		Đảng sâm		16g		Mộc hương08g		Phục linh		16g		Sa nhân	06g		Bạch truật		12g		-Hoài

Слайд 61CÊm kþ khi dïng thuèc
Gi¶ nh­ thuèc cã: TruËt -

Linh,
ThÊy mïi: Tái - GiÊm thËt t×nh

ch¼ng ­a.
Uèng trµ: Th× chí ¨n d­a
Hoµng liªn - C¸t c¸nh ph¶i chõa: ThÞt heo.
Th­êng s¬n: Hµnh sèng ch¼ng theo,
§Þa hoµng: Cñ c¶i l¹i chÌo nhau ra.
ThÞt tr©u: Ng­u tÊt tr¸nh xa,
X­¬ng bå - B¸n h¹, ch¼ng hoµ: ThÞt dª.

CÊm kþ khi dïng thuècGi¶ nh­ thuèc cã: TruËt - Linh,   ThÊy mïi: Tái -

Слайд 62Chuẩn bị bài mới
Hãy giải thích tại sao:
“ Nam

bất khả trần bì
Nữ bất ly hương phụ” ?


Theo YHCT!
Chuẩn bị bài mớiHãy giải thích tại sao:			 “ Nam bất khả trần bì			 Nữ bất ly

Слайд 64Nguyen Manh Hai
Thank You !

Nguyen  Manh  HaiThank You !

Обратная связь

Если не удалось найти и скачать доклад-презентацию, Вы можете заказать его на нашем сайте. Мы постараемся найти нужный Вам материал и отправим по электронной почте. Не стесняйтесь обращаться к нам, если у вас возникли вопросы или пожелания:

Email: Нажмите что бы посмотреть 

Что такое TheSlide.ru?

Это сайт презентации, докладов, проектов в PowerPoint. Здесь удобно  хранить и делиться своими презентациями с другими пользователями.


Для правообладателей

Яндекс.Метрика